VMRC nhận cung cấp dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng định kỳ, theo dõi trực sửa chữa 02 thang máy hiệu Mitsubishi – Thái Lan tại Chi cục thuế Thành phố Nam Định- Số 48 Trần Khắc Chung, Phường Lộc Vượng, Thành phố Nam Định, Nam Định.
Quy trình bảo hành- Bảo trì thang máy
1 |
Phòng đặt máy |
Khóa cửa và cửa sổ, Sự di chuyển của cửa, nhiệt độ phòng máy. Đèn, sự thấm nước các vật dụng khác đặt trong phòng máy |
2 |
Các thiết bị trong phòng máy |
Máy kéo, động cơ. Dầu máy kéo, phanh điện tử, bộ phanh cơ an toàn, tủ điều khiển. Tất cả các chi tiết trong tủ điều khiển: Relay, khởi động tử, các mạch điều khiển… |
3 |
Sự hoạt động của buồng thang |
Sự hoạt động của cửa: Khởi động, hãm, dừng. Độ lắc, tiếng ồn. Sự di chuyển, Thanh Sefely- Shocs, các thiết bị khác làm mở cửa mở lại( Photocell, USDS…), lau mắt kính của Photocell, Chuông dừng tầng, quạt làm mát buồng thang |
4 |
Bảng điều khiển, hộp, thiết bị báo tầng, báo chiều |
Sự tác động của các nút ấn, các công tắc. Các vis định vị, các đèn báo chiều tầng, quá tải. |
5 |
Đèn và vách buồng thang. |
Bóng đèn, bụi bẩn xung quanh. Các boulon bắt vách buồng thang |
6 |
Đèn E, Light. |
Sự hoạt động của đèn F, light, độ sáng của bóng đèn. |
7 |
Interphon |
Kiểm tra sự hoạt động, rè, nhiễu… |
8 |
Cửa tầng |
Sự hoạt động của các nút gọi tầng. Các đèn báo tầng. Vệ sinh bụi đất, cát bám trên Sill cửa tầng. |
9 |
Bảng quan sát |
Kiểm tra, lau chùi các đèn báo |
10 |
Hố thang |
Kiểm tra đèn dọc hố thang, hộp hứng dầu. Độ thấm nước, vệ sinh sạch sẽ. |
11 |
Nóc buồng thang |
Vệ sinh công nghiệp, đổ thêm dầu bôi trơn Raill. Vệ sinh toàn bộ. |
12 |
Cửa thoát hiểm |
Kiểm tra sự hoạt động, khóa, Sw an toàn. |
13 |
Hệ thống Door lock |
Kiểm tra khóa Doorlock, tiếp điểm Doorlock, sự nhún của tiếp điểm khi đóng cửa. Kiểm tra các đầu dây |
14 |
Các hộp giới hạn |
Kiểm tra khoảng cách tác động. Kiểm tra các bánh xe, hiệu chinhr các tiếp điểm. Kiểm tra các dầu đây |
15 |
Tủ điều khiển và các tủ phụ |
Tất cá các thiết bị trogn tủ phải được kiểm tra kỹ lưỡng và chi tiết. |
16 |
Phanh điện tử |
Tháo và vệ sinh, lau dầu, bôi mỡ các trục, cốt phanh. Kiểm tra lực hút phanh. Kiểm tra các dây nối, tiếp diểm phanh. |
17 |
Bộ Govermor |
Kiểm ta các tiếp điểm, búa văng, poulie. |
18 |
Cửa buồng thang |
Cửa cabin: bánh xetreo cửa, bánh xe Cable, các dầu nối Cable, Rail cửa. họp gate, bánh xe hộp Gate. Kiếm cửa, poulie cửa, dây couroa cửa,… Đầu cửa cabin: Các boulon định vị, giới hạn cửa. |
19 |
Đầu cửa tầng |
Bánh xe treo cửa, Rail cửa tầng, đầu nối dây, tiếp điểm Doorlock |
20 |
Máy kéo |
Sự khớp nối, các bạc đạn, Poulie, hộp đấu dây, chặn Cable, sự dò rỉ dầu trên máy kéo. |
21 |
Phanh điện tử , má phanh |
Tất cả các chốt, trục, lò xo, má phanh, càng phanh, contact phanh |
22 |
Bộ Encoder |
Dây dẫn, đệm đàn hồi, nắp họp bảo vệ, tiếng ồn khi hoạt động |
23 |
Kiếm cửa |
Khoảng cách các kiếm cửa và abnsh xe Doorlock, khoảng cách giữa kiếm và Sill cửa tầng, các phần nhô ra khác của cửa tầng |
24 |
Cửa tầng |
Các cao su chặn giới hạn cửa, bao che cửa, Doorlock, bao che đầu cửa,Sill cửa tầng |
25 |
Guốc cửa |
Các Boulon định vị, độ mòn, căn chỉnh lại |
26 |
Thanh Sefely- Shose |
Sự di chuyển, tiếng động khi di chuyển, các boulon định vị, tra dầu vào các bạc, vòng bi các khớp chuyển động, Sw, dây dẫn, đầu nối |
27 |
Photocell, cảm biến cửa |
Sự tác động, độ nhạy… |
28 |
Độ căng của Cable tải |
Độ căng đều trên tất cả các sợi cable tải, cáp bù trừ… |
29 |
Cable các loại |
Sự rỉ sét, độ mòn, vệ sinh cáp nếu cần thiết |
30 |
Dây travelling cable |
Sự định vị 2 đầu, điểm giữa. Độ chai cứng vỏ cable, các đầu nối, độ võng dây, buồng thang |
31 |
Các móng ngựa |
Sự gá lắp,độ nhạy, khoảng cách với cờ vị trí, các tay cờ |
32 |
Shoes carbin, đối tượng |
Tiếng kêu, đọ mòn, mặt tiếp xúc với Rail, căn chỉnh lại khoảng cách của Shocs, vệ sinh sạch sẽ, thêm dầu bôi trơn |
33 |
Đối tượng |
Khung đối trọng, đầu cable,các Piod đối tượng, poulie cable, vòng bi Poulie |
34 |
Rail cabin, đối tượng |
Kiểm tra các boilon Bracket, nối Rail, các đà chịu lực |
35 |
Máng điện, hộp nối dây |
Hộp nối cửa thang, máng diện, các bảng điện |
36 |
Contac hố thang |
Sự gá lắp, sự tác động của Contac hố thang, các hoppj giới hạn |
37 |
Các thiết bị trên đâu Carbin |
Boulon định vị buồng thang, khung Cabin, các đầu nối cable, đèn E light, bộ giám sát tải, lò xo Cable tải và Cable Governor… |
38 |
Các thiết bị đáy carbin |
Boulon định vị khung dưới buồng thang, các cao su giảm chấn |
39 |
Bộ phanh an toàn |
Sự gá lắp, độ nhạy, các SW an toàn, má phanh, lò xo |
40 |
Hộp contact Cabin |
Sự tác động của các Contact Do, Fan, Light, Stop Run, Norman… |
41 |
Các hộp dầu bôi trơn |
Sự gá lắp, định vị, tim dầu |
42 |
Các Contact chạy ray |
Sự tác động của các contact chawyj bawngftay, các đầu nối dây |
43 |
Các hộp giới hạn |
Sự gá lắp, khoảng tác động, các tiếp điểm, thoogn số về khoảng cách tác độngtheo tiêu chuẩn. Các bánh xe hộp giới hạn… |
44 |
Quạt thông gió |
Các boulon định vị, cao su giảm chấn, tiếng ồn khi hoạt động |
45 |
Các thiết bị dưới hố |
Bảng điện đáy hố, contact an toàn, đèn hố, bộ lò xo, cable Governor, xích bù trừ… |
46 |
Sự di chuyển của Cable Governor, dây Cordon |
Độ văng của cable, dây Cordon khi thang chuyển động. Độ võng của dây cordon, khoảng cách đáy đối trọng |